Ôn tập học kì II - Tiếng Anh 4 (Phần 1)
Unit 11 - Unit 12
Unit 11: What time is it?
time: giờ
get up: thức dậy
go to school: đi học
have breakfast: ăn sáng
have lunch: ăn trưa
have dinner: ăn tối
go home: đi về nhà
go to bed: đi ngủ
TV
o'clock: giờ
a.m.: thời gian sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa
p.m.: thời gian sau 12 giờ trưa đến trước 12 giờ đêm
in the morning: vào buổi sáng
in the afternoon: vào buổi chiều
in the evening: vào buổi tối
at noon: giữa trưa
What time is it? - It's 3 p.m.
What time do you go to school? - I go to school at 7 a.m.
Unit 12: What does your father do?
farmer: nông dân
nurse: y tá
doctor: bác sĩ
driver: tài xế
worker: công nhân
student: học sinh
clerk: thư ký
hospital: bệnh viện
field: cánh đồng
factory: nhà máy
office: văn phòng
What does your father do? - He's a doctor.
Where does he work? - He works in a hospital.
Unit 13: Would you like some milk?
chicken: thịt gà
beef: thịt bò
fish: thịt cá
pork: thịt lợn
rice: cơm
noodles: mì
bread: bánh mì
vegetables: rau
milk: sữa
orange juice: nước cam
water: nước lọc
lemonade: nước chanh
What's your favourite food? - It's chicken.
What's your favourite drink? - It's milk.
Would you like some rice? - No, thanks.
Would you like some beef? - Yes, please.
Unit 14: What does he look like?
old: già
young: trẻ
big: to
small: nhỏ
slim: mảnh khảnh
strong: khỏe
tall: cao
short: thấp
thick: dày
thin: mỏng
What does he look like? - He's tall.
Who's bigger? - John is bigger.
Unit 15: When's Children's Day?
Tet
New Year: năm mới
Children's Day: tết thiếu nhi
Teachers' Day: ngày nhà giáo
Christmas: giáng sinh
festival: lễ hội
wear: mặc
decorate: trang trí
lucky money: tiền lì xì
banh chung
firework display: bắn pháo hoa
grandparents: ông bà
When is Christmas? - It's on the 25th of December.
What do you do at Christmas? - I decorate my house.