Ôn tập học kì II - Tiếng Anh 4 (Phần 2)
Unit 16 - Unit 20
Unit 16: Let's go to the bookshop!
sweet: đồ ngọt
chocolate: sô cô la
medicine: thuốc
pharmacy: nhà thuốc
bakery: tiệm bánh
swimming pool: bể bơi
bookshop: cửa hàng sách
sweet shop: cửa hàng bánh kẹo
supermarket: siêu thị
cinema: rạp phim
buy: mua
film: phim
hungry: đói
busy: bận rộn
Let's go to the bakery - Great idea!
Let's go to the swimming pool - Sorry, I'm busy.
Why do you want to go to the bookshop? - Because I want to buy a book.
Unit 17: How much is the T-shirt?
how much: bao nhiêu
dong: đồng
scarf: khăn quàng
blouse: áo choàng trắng
jacket: áo khoác
skirt: chân váy
jumper: áo chui đầu
jeans: đồ bò
shoes: đôi giày
trousers: quần dài
sandals: dép san đan
How much is the jean? - It's 150,000 VND.
How much are the shoes? - They are 500,000 VND.
Unit 18: What is your phone number?
phone number: số điện thoại
mobile phone: điện thoại di động
go for a picnic: đi dã ngoại
go for a walk: đi dạo
go fishing: đi câu cá
go skating: đi trượt băng
free: miễn phí
What's your phone number? - It's 090123456.
Would you like to go for a walk? - I'd love to.
Would you like to go skating? Sorry, I can't.
Unit 19: What animal do you want to see?
zoo: sở thú
animal: động vật
kangaroo: kang ga ru
crocodile: cá sấu
elephant: con voi
tiger: con hổ
monkey: con khỉ
zebra: ngựa vằn
bear: con gấu
funny: hài hước
scary: đáng sợ
big: to
fast: nhanh
beautiful: đẹp
friendly: thân thiện
want: muốn
What animal do you want to see? - I want to see tigers
I like tigers because they are beautiful.
I don't like crocodiles because they are scary.
Unit 20: What are you going to do this summer?
summer: mùa hè
summer holidays: kì nghỉ hè
sea: biển
hotel: khách sạn
sandcastle: Lâu đài cát
seafood: hải sản
delicious: ngon
stay: ở
build: xây
go on a boat cruise: đi chơi bằng thuyền
Where are you going this summer? - I'm going to Ha Long Bay.
What are you going to do? - I'm going to go on a boat cruise.