Điểm Sàn Là Gì? Công Bố Điểm Sàn Các Trường Đại Học Mới Nhất
Điểm sàn các trường đại học là vấn đề được nhiều học sinh quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật đầy đủ điểm sàn đại học miền Bắc, Nam, và Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng. Các em có thể tham khảo trước khi đăng ký xét tuyển vào các ngành học, trường đại học mà mình lựa chọn.
1. Điểm sàn là gì?
Điểm sàn các trường đại học là gì? Điểm sàn là mức điểm đầu vào (ngưỡng điểm tối thiểu) của các trường ĐH, CĐ sử dụng là cơ sở trong quá trình tuyển sinh. Vì vậy các thí sinh có điểm số thấp hơn mức điểm này sẽ không đủ điều kiện để tham gia xét tuyển vào trường.
2. Điểm sàn và điểm chuẩn khác nhau thế nào? Chênh lệch bao nhiêu?
Cả 2 loại điểm này đều là điểm chuẩn quy định mức điểm trong tuyển sinh nhưng điểm sàn là mức điểm ngưỡng tối thiểu để được tham gia vào xét tuyển. Còn điểm chuẩn là điểm số tối thiểu để bạn có thể trúng tuyển vào từng ngành, từng trường.
Vậy nên sự chênh lệch điểm sàn và điểm chuẩn theo từng năm sẽ có sự khác nhau phụ thuộc vào các yếu tố như: chất lượng thí sinh, số lượng thí sinh đăng ký. Và cả 2 loại điểm này sẽ phụ thuộc vào chỉ tiêu, quy định của từng ngành, từng trường.
Sau khi công bố điểm thi THPT Quốc gia 2022, các trường Đại học sẽ căn cứ vào đó để đưa ra điểm sàn và mức điểm chuẩn phù hợp với những yêu cầu tuyển sinh của trường mình.
>> Tham khảo thêm: Cách cộng điểm khuyến khích và điểm ưu tiên khi xét tốt nghiệp THPT
3. Điểm sàn các trường đại học 2021
Điểm sàn các trường đại học 2021 đã được công bố, theo đánh giá thì năm 2021 mức điểm sàn tặng 0,5 - 1 điểm so với năm 2020. Cụ thể điểm sàn điểm sàn các trường đại học 2021 ở Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng sẽ được thống kê dưới đây.
3.1. Điểm sàn các trường đại học 2021 ở Hà Nội
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm sàn |
1 |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Ngành Ngôn ngữ Nga - Ngôn ngữ Ả Rập, - Ngành Kinh tế – Tài chính |
26,00 - 28 điểm điểm |
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Ngôn ngữ Anh (chất lượng cao) - Ngôn ngữ Pháp (CLC) - Ngôn ngữ Trung CLC) - Ngôn ngữ Đức (CLC) - Ngôn ngữ Nhật (CLC) - Ngôn ngữ Hàn (CLC) |
28,00 điểm |
3 |
Trường Đại học Kinh tế trực thuộc trường Đại học Quốc gia Hà Nội |
23,00 điểm |
4 |
Khoa Luật thuộc trường Đại học Quốc gia Hà Nội |
19,50 điểm |
5 |
Trường ĐH Ngoại thương |
23,80 điểm |
6 |
Trường Đại học Thương mại |
22,00 điểm |
7 |
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
15,0 - 22,0 điểm |
8 |
Trường Đại học Hà Nội |
> 17,00 điểm |
9 |
Học viện ngân hàng |
21,00 điểm |
10 |
Trường Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
20,00 điểm |
11 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
14,5 - 23 điểm |
12 |
Đại học Tài chính - Kế toán |
15,00 điểm |
3.2. Điểm sàn các trường đại học phía Bắc
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm sàn |
1 |
ĐH Thăng Long |
19,0 - 22,0 điểm |
2 |
Học viện chính sách phát triển |
18,0 - 22,0 điểm |
3 |
ĐH Việt Nhật - ĐHQGHN |
Từ 18,0 điểm |
4 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
Từ 18 - 23 điểm |
5 |
Học viện tòa án |
18 điểm |
6 |
Học viện thanh thiếu niên |
15 điểm |
7 |
Đại học mỏ địa chất |
Từ 15 -19 điểm |
8 |
ĐH Tài chính - khoa Quản trị kinh doanh |
14 điểm |
9 |
ĐH Tài nguyên và Môi Trường |
15 - 17 điểm |
10 |
Học viện Nông Nghiệp VN |
15 điểm |
11 |
Đại học Công Đoàn |
15 - 18 điểm |
12 |
ĐH kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
16 - 20 điểm |
13 |
Đại học mở HN |
15 - 20 điểm |
14 |
Đại học thủy lợi |
16 - 20 điểm |
15 |
Học viện quản lý giáo dục |
15 điểm |
16 |
Đại học lâm nghiệp |
15 điểm |
17 |
Học viện Báo chí |
22 điểm |
3.3. Điểm sàn các trường đại học 2021 ở TP.HCM
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm sàn |
1 |
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
23 điểm |
2 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn trụ sở TP.HCM |
20 - 27,5 điểm |
3 |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm |
22 điểm |
4 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
17- 24,5 điểm |
5 |
ĐH mở TP.HCM |
16 điểm |
6 |
ĐH tài nguyên và môi trường TP.HCM |
15 điểm |
7 |
ĐH Y dược TP.HCM |
21 điểm |
8 |
ĐH Ngân hàng TP.HCM |
17 điểm |
9 |
ĐH sư phạm TP.HCM |
17- 21 điêm |
11 |
ĐH Sài Gòn |
15 điểm |
12 |
ĐH Công nghiệp TP.HCM |
17 điểm |
13 |
ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) |
17 điểm |
14 |
ĐH công nghệ Sài Gòn |
13,5 điểm |
15 |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
16 điểm |
16 |
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
14 - 17 điểm |
17 |
ĐH Kiến trúc TP. HCM |
15 điểm |
18 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
18 điểm |
3.4. Điểm sàn các trường đại học miền Nam
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm sàn |
1 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
22,5 điểm |
2 |
ĐH Văn Hiến |
15 điểm |
3 |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
17 điểm |
4 |
ĐH Lao động xã hội |
14 điểm |
5 |
ĐH Ngoại thương |
20,5 điểm |
6 |
ĐH Hoa Sen |
15 điểm |
7 |
ĐH Văn Lang |
15 điểm |
8 |
ĐH Bình Dương |
15 điểm |
9 |
ĐH Cửu Long |
15 - 19 điểm |
10 |
ĐH Lạc Hồng |
15 điểm |
11 |
ĐH Thủ Dầu Một |
15 điểm |
12 |
ĐH Tiền Giang |
17 điểm |
13 |
ĐH Trà Vinh |
15 điểm |
14 |
ĐH Tây Đô |
19 điểm |
3.5. Điểm sàn các trường đại học Đà Nẵng
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm sàn |
1 |
ĐH Bách Khoa |
18 điểm |
2 |
ĐH Kinh tế |
15 điểm |
3 |
ĐH Sư Phạm |
18,5 điểm |
4 |
ĐH Ngoại ngữ |
15 điểm |
5 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật |
15 điểm |
6 |
ĐH CNTT và truyền thông Việt - Hàn |
15 điểm |
7 |
Khoa Y dược |
19 điểm |
8 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
18,5 điểm |
9 |
Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh |
17 điểm |
4. Điểm sàn các trường Đại học 2022
Hiện nay điểm sàn các trường Đại học năm 2022 chưa được công bố. Đặc biệt, chỉ tiêu xét tuyển học bạ ở nhiều trường có xu hướng tăng nên tỉ lệ cạnh tranh xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia chắc chắn sẽ tăng cao hơn năm 2021. Vì vậy theo nhận định thì năm nay mức điểm sàn có thể tăng cao hơn so với năm 2022 phụ thuộc vào chất lượng học sinh và tiêu chuẩn của từng trường.
VUIHOC sẽ cập nhật điểm sàn và điểm chuẩn các trường Đại học 2022 trong thời gian sớm nhất. Các em có thể tham khảo danh sách các trường xét tuyển học bạ THPT 2022 để dễ dàng định hướng cho bản thân.
Trên đây là toàn bộ thông tin về điểm sàn các trường đại học giúp các em có thêm thông tin bổ ích trước khi lựa chọn xét tuyển vào các ngành học, trường Đại học. Để có thêm nhiều kiến thức bổ ích trước khi đăng ký xét tuyển em có thể truy cập địa chỉ Vuihoc.vn ngay hôm nay nhé!
>>> Xem thêm: