Kiến thức tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia
Xây dựng một lộ trình ôn thi tiếng Anh phù hợp là vô cùng cần thiết để đạt điểm cao trong kì thi THPT Quốc gia. Cùng VUIHOC khám phá các bước để chinh phục điểm cao môn tiếng Anh bằng chiến lược hiệu quả nhất nhé!
1. Hướng dẫn cách ôn thi môn tiếng anh hiệu quả
1.1. Lên kế hoạch và chọn thời điểm bắt đầu ôn thi tiếng anh
5 mốc thời gian quan trọng để ôn thi tiếng Anh THPT Quốc Gia hiệu quả:
Mỗi tuần từ lúc bắt đầu ôn đến lúc đi thi | Luyện tất cả các đề thi từ cũ nhất đến mới nhất: chú ý chia thành dạng bài, chủ đề và ôn kĩ các lỗi sai |
Giai đoạn 4: 7 -8 t uần trước kì thi | Ôn tập các dạng bài cơ bản, nắm chắc kiến thức, ăn chắc điểm |
Giai đoạn 3: 6 - 7 tuần trước kì thi | Ôn kĩ các kiến thức nâng cao và các dạng bài dễ mất điểm |
Giai đoạn 2: 4 - 6 tuần trước kì thi | Ôn kĩ càng dạng bài khó để cán đích 9 - 10 điểm |
Giai đoạn 1: 1 tuần |
Làm đề thi chính thức năm trước để ước chừng điểm. |
1.2. Chọn sách ôn thi tiếng anh THPT Quốc gia
Các lưu ý khi chọn mua sách tiếng Anh ôn thi sách tiếng Anh là:
-
Chọn những nguồn tài liệu uy tiến, của các tác giả nổi tiếng ví dụ như Vĩnh Bá, Lưu Hoằng Trí,...
-
Tìm những tài liệu được biên soạn sát với đề thi nhất để dễ dàng làm quen với dạng đề: những sách dựa theo đề minh họa, có nhiều đề từ những năm về trước
-
Sách được biên soạn có đầy đủ tất cả các phần, có đáp án và phần giải thích dễ hiểu, giúp các em học sinh hiểu được lỗi sai.
-
Các dạng bài tập giúp các em học sinh nắm được các phần kiến thức khác nhau từ ngữ pháp, từ vựng đến đọc hiểu.
1.3. Luyện giải đề thi tiếng Anh thường xuyên
Luyện giải đề thường xuyên, sắp xếp lịch định kì 1 hoặc 2 ngày giải một đề. Có thể giải đề trong sách tham khảo hoặc tra đề thi của các năm trước trên mạng để luyện tập. Bằng cách này học sinh có thể luyện tập kĩ năng giải đề và hiểu dạng đề.
2. Tìm hiểu kiến thức Tiếng Anh thi THPT Quốc gia
2.1. Chuyên đề ngữ pháp: Có 9 chuyên đề Ngữ pháp cơ bản
Chuyên đề 1: Các thì trong ngữ pháp tiếng Anh
Các thì được chia thành 3 nhóm chính từ 12 thì:
-
Nhóm 1: Nhóm thì hiện tại: Thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
VD1: She has watch this film for 3 hours.
-
Nhóm 2: Nhóm thì quá khứ: Thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
VD2: Mike ate all the apples yesterday.
-
Nhóm 3: Nhóm thì ở tương lai: Thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn.
VD3: By November, we ‘ll been living in this house for 10 years.
Chuyên đề 2: Động từ và các dạng thức
-
Danh động từ (V_ing)
-
Động từ nguyên thể ( to V)
VD: I have to stop _______ him during his work time.
A. disturb
B. to disturb
C. disturbing
D. disturbs
Chuyên đề 3: Động từ khuyết thiếu
Dùng để nói về những việc nên làm, có khả năng: can/may/ought to,..
VD: You should go to bed early to wake up on time tomorrow.
Chuyên đề 4: Các loại từ
Noun: Danh từ
Pronoun: Đại từ
Verb: Động từ/Phrasal Verb (cụm động từ)
Adjective: Tính từ
Adverb: Trạng từ
Preposition: Giới từ
Conjunction: Liên từ
Interjection: Thán từ
Article: Mạo từ
Chuyên đề 5: So sánh
-
Equal Comparison: So sánh ngang bằng
-
Comparative: So sánh hơn
-
Douple Comparative: So sánh kép
-
Superlative: So sánh nhất
VD1: Minh is smarter than his brother.
VD2: Minh’s brother is not as smart as him.
VD3: Hương is the shortest girl in this room.
VD4: People think Marry is more intelligent than all her classmates. VD5: He can’t not be as creative as his best friend.
VD6: Ha Long Bay is the most wonderful place in Vietnam.
Chuyên đề 6: Câu bị động
VD: The road has been _____
A. repair
B. reparing
C. repaired
D. to repair
Chuyên đề 7: Câu gián tiếp
VD: “If I were you, I would take the job,” said Mike
A. Mike was thinking about taking the job.
B. Mike advised me to take the job.
C. Mike introduced the idea of taking the job to me.
D. Mike insisted on taking the job for me
Chuyên đề 8: Câu giả định
-
Câu điều kiện: Câu điều kiện các loại 1,2 và 3
-
Câu điều ước ( Wish, If only): điều ước ở hiện tại, quá khứ và tương lai
Chuyên đề 9: Đảo ngữ
-
Đảo ngữ với câu điều kiện
-
Đảo ngữ với trạng từ phủ định
-
Đảo ngữ với ONLY
-
Đảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSO
-
Đảo ngữ với TILL/UNTIL
-
Đảo ngữ với NO
2.2. Chuyên đề từ vựng
I. 10 chủ đề phổ biến cho từ vựng để ôn thi THPT Quốc gia
-
Chủ đề 1: “People and Society” : Con người và xã hội
-
Chủ đề 2: “Change and Technology” : Thiết bị kỹ thuật
-
Chủ đề 3: “Weather and Environment” : Thời tiết và môi trường
-
Chủ đề 4: “The media”: Truyền thông
-
Chủ đề 5: “Change and Nature”: Thay đổi và tự nhiên
-
Chủ đề 6:. “Work and Business” : Công việc
-
Chủ đề 7: “Education and Learning”: Giáo dục
-
Chủ đề 8: “Health and Fitness”: Sức khỏe
-
Chủ đề 9: “Entertainment”: Giải trí
-
Chủ đề 10: “The law and Crime”: Luật pháp
Các bạn có thể học từ vựng của các chủ đề này qua sách giáo khoa hoặc qua các trang web để nâng cao vốn tự vựng để vận dụng trong bài thi nhé.
2.3. Chuyên đề ngữ âm
1 số quy tắc giúp học sinh làm bài tập ngữ âm:
Quy tắc 1: Cách phát âm s/es
Có ba cách sau:
* đọc thành /s/ với âm cuối / k,t,f, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là /∫, t∫, dƷ, s, z/
* đọc thành âm /z/ với những từ còn lại
– Ví dụ
* /s/: laughs, maps, books,...* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes…..
* /z/: plays, bells
Quy tắc 2: Cách phát âm ed
“-ed ” thành / id /: sau / t, d / : Ví dụ: decided, wanted “-ed ” thành / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,q/ Ví dụ: asked,.. “-ed ” thành / d / : Sau những từ còn lại Quy tắc 3: Quy tắc trọng âm
Ví dụ: unhappy
Ví dụ: present, produce
|
Đăng ký ngay để được thầy cô tổng hợp kiến thức và xây dựng lộ trình ôn thi THPT Quốc Gia sớm ngay từ bây giờ
3. 100 cấu trúc tiếng Anh thi đại học phổ biến
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá... cho ai không thể làm gì...)
e.g. Mike speaks too fast for me to understand.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. Mary learns so quickly that everyone respects her
3. S + V + such + (a/an) +adj + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. It is such interesting movie that Jack and I cannot stop watching it at all.
4. S + V + adj/adv + enough + (for sb) + to do sth: (Đủ... cho ai đó làm gì)
e.g. They are not intelligent enough to pass this test.
5. S + V + enough + noun+ (for sb) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. Minh has enough food to eat in a week.
6. Chủ ngữ giả định + It + is/ was + adj + (for sb) + to do + st adj : easy, difficult, possible, impossible, safe,unsafe, dangerous…
e.g . It was easy for Madam to finish all this practice today.
7. It + was/is + something/ someone + that/ who: Nhấn mạnh
e.g. It is the girl who pass all the difficult test last semester.
8. It + be + time + S + V PII + O (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
e.g. It is time Linda had lunch.
9. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (tiêu tốn của ai bao nhiêu thời gian để làm gì )
e.g. It takes John 10 minutes to explain all the lesson for me.
10. It’s the first time + S + have ( has ) + Vpp + st ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
e.g: It’s the first time Emma’s family has dinner together.
11. It is time + since + S + last+ V_ed + O. (đã được...kể từ lần cuối ….)
e.g: It is 10 years since Iris last since her husband.
12. The last time + S+ Ved+ O + was + Time ( lần cuối ai đó…….là ……)
e.g: The last time Jonny met her grandfather is 5 years ago.
13. S + Would ( ‘d ) rather + sb + did + st ( Muốn ai làm gì )
e.g: I’d rather Mia stayed at home today.
14. S + would like/wish + to do something: thích làm gì.................
e.g. I would like to have a break in 1 week since my finals.
15. S + had better + do + sth( AI nên làm gì )
eg: You’d better not shout at your brother.
16. S prefer + Noun/ V_ing + to + N/ V_ing. (Thích cái gì hơn cái gì)
e.g. I prefer talking to Linda to watching TV
17. S + suggested + V_ing + O ( gợi ý làm gì)
e.g. He suggested visiting Mary’s house.
18. S + wish(es) + to V + O (Ai đó muốn làm gì)
S + wish(es) +Sb + could/ would + V+O ( Ước điều gì ở tương lai)
e.g. Linh wishes to become a famous actress in the future.
19. Câu điều kiện
a. Điều kiện loại 1: có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai
S1 + Vs/es + O, S2 +can/may/shall/will + V + O
e.g : If it rains tomorrow, we’ll cancel our plan to visit our friend.
elay the game. b. Điều kiện loại 2: không có thật ở hiện tại S1 + Ved,II + O, S2 + would/could/should/might…+ V + O
c. Điều kiện loại 3. Không có thật trong quá khứ S1 + had + Vpp + O, S2 + would/could/should/might…+ have + Vpp + O
e.g: If Mi3chael had gone to the meeting yesterday, he’d have seen her.
d. Điều kiện pha trộn S1 + had + Vpp + O , S2 + would/could/should/might…+ V-infi + O
e.g : If John hadn’t stayed up late last night, he wouldn’t feel tired now
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
eg: I keen on watching people plays tennis
21. to be interested in + N/V_ing (thích thú cái gì...)
eg: Emma is specially interested in politics.
22. to waste time/ money + V_ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
eg: She is wasting time trying to convince him.
23. To spend + time/ money + V_ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
e.g: Mary spend 2 hours reading books a day.
24. to give up + V_ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
eg: She give up taking part in this singing competition.
25. want + to do sth (thích làm gì...)
eg: Mad want to by the lastest model of bike.
26. have + to + Verb (có cái gì đó để làm)
eg: My brother have to come back school next month after vacation.
27. succeed in: thành công
eg: She is succeed in singing career.
28. have a holiday: có kì nghỉ
eg: Mia had a holiday with her friend last week.
29. like/fancy/deny/dislike/enjoy + V-ing.
e.g. Michael always practise speaking English everyday.
30. to be fed up with: chán cái gì
31. to be excited about (thích thú)
32. to be bored with:chán cái gì
33. There is + N số ít, there are + N số nhiều: có cái gì
34. feel like + V_ing (cảm thấy thích làm gì...)
35. expect so to do sth (mong ai làm gì)
36. advise so to do sth (khuyên ai nên làm gì...)
37. go + V_ing (chỉ các trò đi chơi vui..) (go camping...)
38. leave someone alone (để ai yên...)
39. By + V-ing (bằng cách làm...)
40. promise/ seem/ refuse/want/hope + TO + V-infinitive
41.for years = for ages= for a long time (đã lâu lắm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
42. when + S + Ved, S + was/were + V_ing.
43. When + S + Ved, S + had + PII
44. Before + S + V (qkd), S + had + Pii
45. After + S + had +PII, S + Ved
46. to be crowded with: đông đúc
47. to be full of: đầy hết
48. To be sound + adj: dường như
49. except for/ apart from (ngoài, trừ...)
50. as soon as (ngay sau khi)
51. to be afraid of: sợ
52. could hardly (hầu như không)
53. Have difficulty + V_ing : khó khăn trong cái gì
54.on/at which = when, in which = where
55. Put up with + V_ing (chịu đựng)
56. Make use of + N/ V_ing (tận dụng cái gì đó.)
57. Get + adj/ Pii
58. Make progress (tiến bộ...)
59. take over + N : phụ trách cái gì
60. Bring about (mang lại)
Chú ý: so + adj còn such + N
61. At the end of cuối cái gì đó, In the end: kết cục
62. To find out: tìm ra
63. Go for a walk: đi dạo
64. One of + so sánh hơn nhất + N : cái gì là một trong những cái gì nhất
65. It is the first/best + time + thì hiện tại hoàn thành
66. Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
67. To be fined for (bị phạt vì)
68. from behind (từ phía sau...)
69. so that + clause (để....)
70. In case + clause (trong trường hợp...)
71. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
Gerunds and Infinitives
72. V + V-ing
Be worth, appreciate, deny,....
73. V + to V
refuse. agree, expect, plan, offer, promise, seem,..
74. V + O + V
Let, Have, Hope, Catch, See, Watch, Feel, Find, Hear, Overhear, Observe
75. V + O + to V
Urge, ask, advise, remind, tell,..
76. To have st + PII ( Có cái gì được làm )
e.g. Lione going to have my house repainted.
77. It is (very ) kind of sb to do st ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
e.g. It is very kind of you to bring this laptop for him.
78. To find it + tính từ + to do smt
e.g. Manh find it difficult to learn English.
79. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ
e.g. My brother have to make sure of that information.
80. Try to do ( Cố làm gì )
e.g. We tried to learn hard and pass the exam.
81. Try doing smt ( Thử làm gì )
e.g. Minh tried cooking this food.
82. Forget to do sth: quên làm gì
eg: My dad forget to give me money this morning.
83. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì)
e.g. Our family planed to go for a picnic.
84. To invite sb to do st ( Mời ai làm gì )
e.g. My boyfriend’s family invited me to go to the cinema.
85. To offer sb st ( Mời / đề nghị ai cái gì )
e.g. Rosie offered me a job in his company.
86. To rely on sb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
e.g. You can rely on Jack.
87. To keep promise ( Giữ lời hứa )
e.g. Mike always keeps promises.
88. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
e.g. Anh is able to speak English.
89. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
e.g. John’s dad is good at ( playing ) tennis.
90. Why don't we + do sth? Gợi ý làm việc gì
e.g: Why don't we go swimming next month?
91. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
e.g. We are busy preparing for Mai’s birthday.
92. To mind doing smt ( Phiền làm gì không )
eg: Do you mind repeat what Mary said to me?
93. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
eg: Mary used to waking up late in the morning
94. To stop to do sth ( Dừng lại để làm gì )
eg: John stops smoking to enter the room.
95. To stop doing sth ( Thôi không làm gì nữa )
eg: John stops smoking since now.
96. Let sb do sth ( Để ai làm gì )
e.g. Let Mike come in. (Để anh ta vào)
97. To need doing (Cần được làm )
e.g. Emma’s car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)
98. To remember doing ( Nhớ đã làm gì)
e.g. John remember seeing this film (John nhớ đã xem phim này rồi)
99. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
eg: Remember to bring your latop. ( nhớ mang laptop đi)
100. To be busy doing sth ( Bận rộn làm gì )
eg: My mother is busy baking birthday cake for my brother.
4. Lộ trình luyện thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia
Đây là lộ trình được thiết kế đặc biệt để ôn thi Tiếng Anh THPT Quốc gia được thiết kế riêng và nghiên cứu kĩ càng, đem lại hiệu quả cao
-
Học trong vòng 40 ngày, mỗi ngày một giờ với công suất tối đa bao gồm cả xem video và làm bài tập
-
Các bạn có thể điều chỉnh lại với quy thời gian sao cho hiệu quả nhất
Để giúp các em học sinh bứt phá trong giai đoạn ôn thi tiếng anh, VUIHOC ra mắt khóa học “Bứt phá thần tốc tiếng anh” trên nền tảng Google meet. Đây là khóa học được đông đảo các bạn học sinh và các quý phụ huynh tin tưởng và đăng ký theo học, với những ưu điểm như:
-
Mục tiêu khóa học: Học sinh sẽ được hệ thống kiến thức tiếng Anh để học đến đâu chắc đến đó trong 3 tháng đầu. Ngoài ra, thầy cô sẽ giúp các em làm quen và thành thạo kỹ năng làm bài, tăng phản xạ và quen với thời gian trong phòng thi, tạo môi trường học sinh thi đua trực tiếp
-
Thời gian học: 30 buổi học online trên google meet với giáo viên cùng với 12 tháng ôn tập trên website vuihoc.vn từ ngày kích hoạt tài khoản.
-
Thầy cô luôn hỗ trợ trong nhóm zalo để giải đáp những thắc mắc của học sinh 24/24
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
Sau bài viết này, hy vọng các em đã tìm ra được lộ trình ôn thi tiếng Anh phù hợp cho mình và các lý thuyết ngữ pháp Tiếng Anh căn bản và cách sử dụng. Để có thêm nhiều kiến thức hay thì em có thể truy cập ngay Vuihoc.vn để đăng ký tài khoản hoặc liên hệ trung tâm hỗ trợ để có được kiến thức tốt nhất chuẩn bị cho kỳ thi đại học sắp tới nhé!