Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội
VUIHOC gửi đến các em chi tiết điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 cập nhật mới nhất và chính xác nhất. Mời các em cùng tham khảo!
1. Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022
Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
Xét học bạ | ĐGNL | ĐGTD | Thi THPT | |||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 27.77 | 24.2 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.6 | 24.09 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.1 | 24.73 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.41 | 23.78 | ||
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.09 | 24.55 | ||
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 26.21 | 24.55 | ||
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 28.16 | 24.5 | ||
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 28.66 | 20.1 | 24.75 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 28.42 | 24.55 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 28.8 | 20.65 | 25.6 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 28.4 | 19.4 | 24.5 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 28.19 | 19.65 | 24.7 | |
13 | 7340301 | Kế toán | 27.8 | 18.7 | 23.95 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | 27.97 | 19.45 | 24.3 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 28.04 | 19.4 | 24.95 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.29 | 18.15 | 24 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 29.1 | 16.7 | 25.65 | |
18 | 7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
28.61 | 24.65 | ||
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 28.83 | 15.24 | 25.35 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 28.5 | 25.15 | ||
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28.49 | 15.69 | 24.7 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 29.34 | 15.19 | 26.15 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 28.05 | 23.25 | ||
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 28.61 | 24.95 | ||
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 28.46 | 24.7 | ||
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27.31 | 20 | ||
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 28.99 | 15.42 | 24.55 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 28.18 | 23.55 | ||
29 | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
28.27 | 23.05 | ||
30 | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
29.09 | 15.61 | 25.85 | |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 26.64 | 19.95 | ||
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26.13 | 18.65 | ||
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.38 | 21.7 | 25.75 | |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 27.19 | 20.6 | ||
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.12 | 21.25 | ||
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 28.99 | 23.75 | ||
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 26.63 | 22.15 | ||
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 27.04 | 22.45 | ||
39 | 7810101 | Du lịch | 27.35 | 25.75 | ||
40 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.58 | 23.45 | ||
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.79 | 22.45 | ||
42 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27.26 | 19.4 | ||
43 | 7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
26.81 | 20 | ||
44 | 7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
28.37 | 23.55 |
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023
Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển:
2.1 Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT
- Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023
- Hình thức đăng ký: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học
- Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
2.2 Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Đối tượng: Các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế tương đương tốt nghiệp THPT
- Điều kiện xét tuyển: Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn học theo quy định trong thời gian không quá 3 năm kể thừ thời gian xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế theo quy định còn giá trị tính đến ngày xét tuyển.
- Thời gian xét tuyển: Từ 5/5/2023 - 18/6/2023
- HÌnh thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của trường và Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển áp dụng cho 31/51 ngành học
2.3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đây là phương thức xét tuyển quen thuộc, đánh giá dựa trên điểm số thi tốt nghiệp THPT của các thí sinh.
- Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Điều kiện xét tuyển: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thời gian đăng ký xét tuyển: 10/7/2023 - 30/07/2023
2.4 Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)
- Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023
2.5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm thi từ 75 điểm trở lên
- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/6/2023
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực gồm 9 ngành học dưới đây:
2.6 Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên
- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023
3. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022. Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
Xét học bạ | ĐGNL | ĐGTD | Thi THPT | |||
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 27.23 | 23.84 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.09 | 24.30 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.34 | 24.86 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.68 | 24.02 | ||
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.2 | 24.92 | ||
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 26.59 | 22.25 | ||
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.95 | 24.45 | ||
8 | 7310612 | Trung Quốc học | 26.27 | 23.77 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.7 | 19 | 24.21 | |
10 | 7340115 | Marketing | 28.1 | 19.75 | 25.24 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 27.36 | 18.9 | 23.67 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.61 | 18.95 | 24.40 | |
13 | 7340301 | Kế toán | 27.6 | 17.95 | 23.80 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | 27.78 | 18.25 | 24.03 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.57 | 18.2 | 24.59 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 27.29 | 17.45 | 23.09 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 28.76 | 15.16 | 25.05 | |
18 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
28.04 | 24.17 | ||
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 28.43 | 15.77 | 24.54 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 28.27 | 16.51 | 24.31 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 28.13 | 16.58 | 24.30 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 29.23 | 15.43 | 25.19 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 27.63 | 20.19 | 23.42 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 28.55 | 15.12 | 24.63 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27.99 | 15.15 | 24.26 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 27.07 | 22.15 | ||
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 28.6 |
15.2 |
24.54 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 27.52 | 15.84 | 23.81 | |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | 26.3 | 19.00 | ||
30 | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27.6 | 16.2 | 23.65 | |
31 | 75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
26.68 | 15.54 | 19.00 | |
32 | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
28.94 | 15.16 | 25.47 | |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 26.76 | 20.00 | ||
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 26.8 | 16.65 | 20.35 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26.83 | 19.00 | ||
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 28.6 | 20.75 | 25.52 | |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 26.4 | 21.90 | ||
38 | 7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
26.16 | 20.75 | ||
39 | 7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
27.65 | 16.66 | 24.17 | |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 27.17 | 22.65 | ||
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 26.81 | 21.55 | ||
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27.68 | 15.85 | 23.51 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 25.78 | 20.10 | ||
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 25.1 | 21.80 | ||
45 | 7720203 | Hóa dược | ... | 16.73 | 19.45 | |
46 | 7810101 | Du lịch | 25.92 | 24.20 | ||
47 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.26 | 23.62 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.07 | 23.56 | ||
49 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
26.27 | 22.80 | ||
50 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | 24.63 |
4. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024
Năm 2024, trường đại học công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.650 chỉ tiêu với phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
Với 26,05 điểm, ngành này soán ngôi đầu vào cao nhất của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25,89). Đây là tổng điểm thi tốt nghiệp ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường, cùng lấy 19 điểm, bằng mức thấp nhất của năm ngoái. Các ngành còn lại đều trên 20.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn thi THPT |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 23.56 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24.68 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.58 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) |
24.91 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.00 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.86 |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 25.86 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 24.64 |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | 24.51 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.31 |
10 | 7340115 | Marketing | 25.33 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
24.25 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.74 |
13 | 7340301 | Kế toán | 24.01 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | 24.45 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.80 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.01 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.32 |
18 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.35 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 24.68 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 24.44 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.55 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.22 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.35 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.41 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.82 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.57 |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.01 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.51 |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | 20.65 |
30 | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.40 |
31 | 75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
21.40 |
32 | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
26.05 |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 22.6 |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.00 |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.89 |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23.19 |
38 | 7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
22.30 |
39 | 7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
24.97 |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.61 |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.93 |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.65 |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.90 |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 21.90 |
45 | 7720203 | Hóa dược | 21.55 |
46 | 7810101 | Du lịch | 22.4 |
47 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.77 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 23.56 |
49 | 7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
23.19 |
50 | 7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
24.91 |
51 |
74802021 |
An toàn thông tin | 24.39 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp.
>> Mời bạn tham khảo thêm: