Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
Chi tiết điểm chuẩn từng khóa của trường Học viện Ngân hàng mới nhất năm 2024 để các em học sinh tham khảo .
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của trường Học viện Ngân hàng đã chính thức được công bố với điểm chuẩn cao nhất là 28,05 điểm và thấp nhất là 24 điểm.
Theo như điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố, khối ngành có điểm chuẩ cao nhất là ngành Luật Kinh tế với 28,05 điểm (cao hơn so với năm 2021 0,5 điểm).
Hai khối ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kế Toán (liên kết quốc tế) và Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế) với cùng điểm chuẩn là 24 điểm, giảm khoảng từ 0,3 đến 1,7 điểm so với năm 2021.
Nhiều ngành của Học viện Ngân hàng có mức điểm chuẩn trong khoảng 26 điểm trở lên như ngành Kinh doanh quốc tế (26,5 điểm), Tài chính chương trình chất lượng cao (26,1 điểm), Hệ thống thông tin quản lý (26,35 điểm) hay ngành Công nghệ thông tin với 26,2 điểm...
Chi tiết điểm chuẩn của trường Học viện Ngân hàng năm 2022:
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyến |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26,5 |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26 |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26,1 |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26,1 |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
8 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
9 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNN cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,8 |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 28,05 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 26 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 26 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26,35 |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNN cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 26,2 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 26,2 |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng HVNN và Đại học CityU) |
A00, A01, D01, D07 | 24 |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNN và đại học Sunderland) |
A00, A01, D01, D07 | 24 |
Trong đó:
Mã quy ước của Tổ hợp các môn xét tuyển:
- A00 (môn Toán, môn Vật lí, môn Hóa học)
- A01 (môn Toán, môn Vật lí, môn Tiếng Anh)
- D01 (môn Toán, môn Ngữ văn, môn Tiếng Anh)
- D07 (môn Toán, môn Hóa học, môn Tiếng Anh)
- D09 (môn Toán, môn Lịch sử, môn Tiếng Anh)
- D14 (môn Ngữ văn, môn Lịch sử, môn Tiếng Anh)
- D15 (môn Ngữ văn, môn Địa lí, môn Tiếng Anh)
- C00 (môn Ngữ văn, môn Lịch sử, môn Địa lí)
- C03 (môn Toán, môn Ngữ văn, môn Lịch sử).
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023
Phương án xét tuyển của Học viện Ngân hàng 2023
- Phương thức xét tuyển số 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức xét tuyển số 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (25% chỉ tiêu)
-
Phương thức xét tuyển số 3: Xét tuyển thông qua chứng chỉ quốc tế (15% chỉ tiêu)
-
Phương thức xét tuyển số 4: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (10% chỉ tiêu)
-
Phương thức xét tuyển số 5: Xét tuyển dựa vào két quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (50% chỉ tiêu)
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng 2023
Hiện tại điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng đã được công bố, cao nhất là 26.5 điểm!
STT | Mã xét tuyển | Chương trình đào tạo chuẩn | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyến |
1 | BANK02 | Ngân hàng | A00,A01,D01, D07 | 25.70 |
2 | BANK03 | Ngân hàng số | A00, A01, D01, D07 | 25.65 |
3 | FIN02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.05 |
4 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.50 |
5 | ACT02 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
6 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.04 |
7 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01,D01,D07,D09 | 24.50 |
8 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01,D01,D07,D09 | 26.40 |
9 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01,D01,D07,D09 | 26.45 |
10 | LAW01 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25.52 |
11 | LAW02 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.50 |
12 | ECON01 | Kinh tế | A01,D01,D07,D09 | 25.65 |
13 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 24.90 |
14 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
15 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.10 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | ||||
1 | ACT03 | Kế toán liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 23.90 |
2 | BANK04 | Tài chính ngân hàng liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
3 | BUS04 | Quản trị kinh doanh liên kết ĐH City U, Hoa Kỳ | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
4 | BUS05 | Marketing số liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 23.50 |
5 | IB03 | Kinh doanh quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
6 | BANK05 | Ngân hàng và tài chính quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 21.60 |
Năm nay, điểm chuẩn của học viện ngân hàng dao động từ 24.5 - 26.5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành luật kinh tế với số điểm là 26.5 điểm thấp hơn so với năm 2022 là 1.55 điểm. Còn ngành có điểm số thấp nhất là ngành quản trị du lịch với 24.5 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
Năm 2024, Học viện ngân hàng có tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 4366 với 5 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: (301) - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT và của Trường áp dụng cho tất các các ngành, chương trình đào tạo.
- Phương thức 2: (410) – Tổng hợp - Kết hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT để xét tuyển.
- Phương thức 3: (401) - Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM tố chức để xét tuyển.
- Phương thức 4: (100) - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn chỉ áp dụng cho Chương trình Đại học chính quy Quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng.
Hiện tại điểm chuẩn theo phương thức 4 - xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của Học viện Ngân hàng sẽ được VUIHOC cập nhật sớm nhất khi nhà trường có thông báo điểm chuẩn chính thức!
STT | Mã xét tuyển | Chương trình đào tạo chuẩn (Thang điểm 30) |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyến |
1 | BANK02 | Ngân hàng | A00,A01,D01, D07 | 26.2 |
2 | BANK03 | Ngân hàng số | A00, A01, D01, D07 | 26.13 |
3 | FIN02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.45 |
4 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26 |
5 | ACT02 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 26.25 |
6 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.33 |
7 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01,D01,D07,D09 | 25.6 |
8 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01,D01,D07,D09 | 27 |
9 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01,D01,D07,D09 | 26.5 |
10 | LAW01 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
11 | LAW02 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 28.13 |
12 | ECON01 | Kinh tế | A01,D01,D07,D09 | 26.05 |
13 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25.8 |
14 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26 |
15 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
26 | ACT04 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Thang điểm 30) | ||||
1 | ACT03 | Kế toán liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 24 |
2 | BANK04 | Tài chính ngân hàng liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 24.5 |
3 | BUS04 | Quản trị kinh doanh liên kết ĐH City U, Hoa Kỳ | A00, A01, D01, D07 | 23 |
4 | BUS05 | Marketing số liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 24.8 |
5 | IB03 | Kinh doanh quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 24.2 |
6 | BANK05 | Ngân hàng và tài chính quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc | A00, A01, D01, D07 | 24 |
Chương trình đào tạo Chất lượng cao (Thang điểm 40, x2 môn Toán) | ||||
1 | ACT01 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 34 |
2 | BANK01 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 34 |
3 | BANK06 | Ngân hàng và tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 33.8 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 33.9 |
5 | BUS06 | Marketing số | A00, A01, D01, D07 | 34 |
6 | ECON02 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D09 | 34 |
7 | FIN01 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 34.2 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D09 | 33.9 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện ngân hàng mà VUIHOC đã cập nhật sớm nhất, chính xác nhất dành cho các em 2k6.
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
- Điểm chuẩn hoc viện báo chí và tuyên truyền
- Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính xác