img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 2024

Tác giả Nhã Lân 08:31 19/08/2024 16,419 Tag Lớp 12

Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất để các em học sinh có thể tham khảo. Hãy cùng Vuihoc tham khảo ngay bài viết.

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 2024
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022

Tất cả các ngành của trường Đại học Thương mại (viết tắt là: TMU) có điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên, đặc biệt cao nhất là các ngành Marketing, Logistics, Thương mại điện tử, với cùng 27 điểm.

Trong tổng cộng 22 ngành cũng như chuyên ngành mà TMU đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên. Nêu không có điểm cộng hay điểm ưu tiên, các thí sinh phải đạt trung bình từ 8,6 điểm mỗi môn mới trúng tuyển vào trường. Những ngành lấy 25,8 điểm là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...

Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Thương Mại như sau:

STT Mã tuyển sinh Ngành
(Chuyên ngành)
Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26,35
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26,01
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27,00
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26,70
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 27,00
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26,20
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25,80
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26,20
9 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,60
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,50
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26,00
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25,90
13 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25,80
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27,00
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) A01; D01; D07 26,05
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25,80
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D07 25,80
18 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D07 26,00
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26,10
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26,20
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26,90
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế) A00; A01; D01; D07 26,80

Điểm chuẩn trường đại học Thương mại năm 2023

Hiện tại điểm chuẩn 2023 của trường đại học Thương Mại đã được công bố. Mọi thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường đại học Thương mại như sau: 

STT Mã tuyển sinh Ngành
(Chuyên ngành)
Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.50
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.30
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.00
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.80
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.80
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.90
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.80
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.20
9 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.00
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.70
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.70
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.90
13 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.70
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.70
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) A01; D01; D07 25.80
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.70
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D07 24.50
18 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D07 26.90
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26.00
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.90
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27.00
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.60
23 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 24.50
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.60
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25.80

Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2023 dao động từ 24.5 -27 điểm, trong đó điểm chuẩn cao nhât là 27 điểm thuộc về các ngành học marketing, kinh doanh quốc tế. Ngành có điểm thấp nhất là 24.5 thuộc về ngành quản trị khách sạn, quản trị kinh doanh. 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024

  • Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Với phương thức tuyển sinh thông quá tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của nhà trường với mã phương thức xét tuyển 301.

  • Phương thức xét tuyển theo kết quả của thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Với phương thức này, nhà trường sẽ xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi với mã phương thức xét tuyển 100.

Công thức tính điểm xét tuyển được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học THPT đối với thí sinh học trường chuyên/trọng điểm quốc gia

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh học 3 năm (3 năm học lớp 10, 11, 12) tại các trường THPT chuyên toàn quốc hay trường THPT trọng điểm quốc gia và tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200.

Công thức tính điểm xét tuyển được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm của từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được tính là trung bình cộng điểm của học tập trong 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.

  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả trong kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc trong kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

 (1) Phương pháp xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402a.

 Điểm xét tuyển được tính theo công thức:

 Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

 (2) Phương pháp xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b.

  Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Dù lựa chọn phương thức xét tuyển theo kết quả củ kỳ thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy nhưng các thí sinh vẫn phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.

Đăng ký ngay khóa học PAS ĐGNL để được các thầy cô ôn thi sớm các bạn nhé! 

  • Phương thức xét tuyển kết hợp

(1) Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (vẫn còn có hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 409.

Công thức tính điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (bảng dưới)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

(2) Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế (vẫn còn hiệu lực tính tới ngày đăng ký xét tuyển) với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410.

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với số điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (dựa theo điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập của 3 năm cấp THPT các môn còn lại nằm trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (Không gồm có môn Ngoại ngữ) của các thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023.

Công thức tính điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả học tập ở cấp THPT

Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

(3) Phương thức xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải học sinh giỏi (bảng dưới) + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu các thí sinh có) bao gồm: điểm ưu tiên theo khu vực và điểm ưu tiên theo đối tượng được xác định theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.\

- Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức xét tuyển:

Điểm chuẩn trường đại học Thương mại năm 2024

Hiện tại điểm chuẩn 2024 của trường đại học Thương Mại đã được công bố. Mọi thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường đại học Thương mại như sau: 

STT Mã tuyển sinh Ngành
(Chuyên ngành)
Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

26.10

2

TM02 

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.15

3

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

25.55

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01; D07

27.00

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01; D07

26.75

6

TM06

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01; D07

26.90

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01; D07

26.15

8

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.00

9

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01; D07

25.90

10

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

26.00

11

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.60

12

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01; D07

26.50

13

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.90

14

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01; D07

26.15

15

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.10

16

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01; D07

25.95

17

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

A00; A01; D01; D07

27.00

18

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

A01; D01; D07

26.05

19

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.80

20

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D03; D07

25.50

21

TM21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D04; D07

26.50

22

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

A00; A01; D01; D07

26.00

23

TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07    

25.50

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07    

25.50

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00; A01; D01; D07    

25.50

27

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07    

25.00

28

TM28

Marketing (Marketing số)

A00; A01; D01; D07

26.75

29

TM29

Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế)

A00; A01; D01; D07

25.60

30

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00; A01; D01; D07    

26.20

31

TM31

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D07

25.55

32

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

25.55

33

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00; A01; D01; D07

26.10

34

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.00

35

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

26.00

36

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.50

37

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00; A01; D01; D07

25.35

38

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00; A01; D01; D07

25.50

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990