15 bài toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống thường gặp nhất!
Toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống là một trong những dạng toán khó trong trương trình tiểu học. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ 15 bài tập toán điền vào chỗ trống thường gặp nhất.
Để học tốt toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống, trẻ cần có kiến thức nền tảng ở tất cả nội dung và hiểu cách làm các bài tập điền vào chỗ trống thường gặp được chia sẻ ngay sau đây.
1. Giới thiệu dạng bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống
Dạng toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống là các bài toán mà dữ liệu đưa ra không đầy đủ buộc người làm toán phải tìm ra chữ số phù hợp để hoàn thiện biểu thức, đẳng thức hoặc một mệnh đề có nghĩa.
Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 8 x … = 80
b) … x 5 = 30
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống để phép tính ở 2 vế bằng nhau:
a) 20 + … = 3 x 10
b) … x 4 = 3 x 8
2. Phương pháp giải toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống
2.1. Các bước làm toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống
2.2. Một số trường hợp điền số thích hợp vào chỗ trống
2.2.1. Chỗ trống là số hạng của tổng
2.2.2. Chỗ trống là số bị trừ hoặc số trừ của hiệu
2.2.3. Chỗ trống là thừa số của tích
2.2.3. Chỗ trống là số bị chia của một thương
3. 15 bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống
Để có thể làm quen với các bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống trẻ cần luyện tập thật nhiều các bài toán dạng này. Dưới đây là 15 bài tập điền số thích hợp vào chỗ trống thích hợp.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để giá trị 2 vế bằng nhau:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 10dm = ...cm
b) 100m = ...cm
c) 30km = ...m
d) 5000m = ...km
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được … lít dầu.
b) Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà an dùng hết ... kg gạo.
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là…
b) Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là...
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 124 + 273 = ...
b) 342 - …. = 215
c) 641 + …. = 842
d) …. - 121 = 563
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 42 giờ giảm đi 6 lần còn … giờ
b) 12 giờ gấp 2 lần là … giờ
c) 56 giờ giảm 8 lần còn … giờ
d) 24 giờ giảm 3 lần còn … giờ
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) ⅙ của 60 là ...
b) 1/7 của 35 là ...
c) ⅛ của 72 là ...
d) ⅕ của 50 là ...
Bài 10: Cho dãy số ứng với chiều cao lần lượt của Trang, Nga, Hồng, An: 120cm; 132cm; 140cm; 138cm. Hỏi:
a) Bạn cao nhất là:...
b) Bạn thấp nhất là:...
c) Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là:...
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5m15cm = ...cm
b) 6dm50cm = ...cm
c) 18000cm = ...m
d) 3m60cm = ...m
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện dãy số:
a) 1; 3; 6; 9; 12; 15;...;...;...
b) 1; 2; 3; 5; 8; 13;...;...
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1 năm có … ngày
b) Một tuần có … ngày
c) Một giờ có … phút
d) Mỗi ngày có … giờ
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số dư của phép chia 15 chia 7 là:...
b) Thương của phép chia 24 chia 3 là:..
c) Tích của phép nhân 17 nhân 3 là:...
d) Số dư của phép chia 35 chia 4 là:..
Bài 15: Cho hình tròn tâm O đường kính AB = 6cm
a) Đường kính của hình tròn tâm O là:..
b) Độ dài bán kính hình tròn là:...
c) Trung điểm của AB là:...
4. Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
a) 10dm = 100 cm
b) 100m = 10000cm
c) 30km = 30000m
d) 5000m = 5km
Bài 5:
a) Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được 16 lít dầu.
Giải thích:
4 can như thế đựng được số lít dầu là:
4 x 4 = 16 (lít)
Đáp số: 16 lít
b) Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà An dùng hết 1 kg gạo.
Giải thích:
Đổi 1 tuần = 7 ngày
Mỗi ngày nhà An dùng hết số gạo là:
7 : 7 = 1 (kg)
Đáp số 1 kg
Bài 6:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là 10 dm
Giải thích:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là:
(3 + 2) x 2 = 10 (dm)
Đáp số: 10dm
b) Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là 16 cm
Giải thích:
Hình vuông ABCD có 4 cạnh:
AB = AC = CD = BD = 4cm
Tổng chiều dài các cạnh ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16cm
Bài 7:
a) 124 + 273 = 397
b) 342 - 127 = 215
c) 641 + 201= 842
d) 684 - 121 = 563
Bài 8:
a) 42 giờ giảm đi 6 lần còn 7 giờ
b) 12 giờ gấp 2 lần là 24 giờ
c) 56 giờ giảm 8 lần còn 7 giờ
d) 24 giờ giảm 3 lần còn 8 giờ
Bài 9:
a) ⅙ của 60 là 10
b) 1/7 của 35 là 5
c) ⅛ của 72 là 9
d) ⅕ của 50 là 10
Bài 10:
a) Bạn cao nhất là: Hồng
b) Bạn thấp nhất là: Trang
c) Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là: 20cm
Bài 11:
a) 5m15cm = 515cm
b) 6dm50cm = 110cm
c) 18000cm = 180m
d) 3m60cm = 360m
Bài 12:
a) 1; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24
b) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34.
Bài 13:
a) 1 năm có 365 ngày
b) Một tuần có 7 ngày
c) Một giờ có 60 phút
d) Mỗi ngày có 24 giờ
Bài 14:
a) Số dư của phép chia 15 chia 7 là: 1
b) Thương của phép chia 24 chia 3 là: 8
c) Tích của phép nhân 17 nhân 3 là: 51
d) Số dư của phép chia 35 chia 4 là: 3
Bài 15:
a) Đường kính của hình tròn tâm O là : OA và OB
b) Độ dài bán kính hình tròn là: 3cm
c) Trung điểm của AB là: O
Ngoài việc cho trẻ làm 15 bài tập nói trên, để giúp con thuần thục toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống các bậc phụ huynh có thể tham khảo các bài giảng và bài tập tại vuihoc.vn nhé!