Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên - hướng dẫn và bài tập
Trong phần kiến thức này, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!
Trong phần kiến thức này, Vuihoc sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!
1. Hướng dẫn cách so sánh hai số tự nhiên
Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:
- So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn
Ví dụ: 1000 > 999 vì 1000 có 4 chữ số, 999 có 3 chữ số.
- So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất
Ví dụ: 26843 và 30500 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy 26843 < 305000.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
2. Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên
- Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ...: Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn 5 < 6), số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn 6 > 5).
- Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn:1 < 4; 2 < 5; ...), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1; 0 < 2; .... Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 > 9; 12 > 11; ...)
- Từ các đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên rút ra cách sắp xếp số tự nhiên
Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869 có thể:
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968.
- Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968; 7896; 7869; 7698.
3. Bài tập vận dụng so sánh và sắp xếp các số tự nhiên (Có hướng dẫn giải + đáp án)
3.1. Bài tập vận dụng
Bài 1: Điền dấu > < =
- 9899 .......... 9999 ; 85 1976 .......... 85 1926
- 20028 .......... 9998 ; 85 1925 .......... 85 1875
- 4289 .......... 4200 + 89; 85 1974 .......... 85 1874
Bài 2: Viết Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: .............................................
b) Từ lớn đến bé là : .............................................
Bài 3:
a) Tìm số nhỏ nhất trong các số sau
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b)Tìm số lớn nhất trong các số sau:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
Bài 4: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141 cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp ; b) Từ thấp đến cao.
3.2. Hướng dẫn:
Bài 1:
- 9899 < 9999 851976 > 851926
- 20028 > 9998 851925 > 851875
- 4289 = 4200 + 89 851974 > 851874
Bài 2:
a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.
b) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.
Bài 3:
a) 2819
b) 84325
Bài 4:
a)Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan
b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng
4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên (Có đáp án)
4.1. Bài tập tự luyện
Bài 1:
a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Bài 2:
a) Có bao nhiêu số có một chữ số?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5 ; b) 2 < x < 5.
4.2. Đáp án:
Bài 1:
a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 0 ; 10; 100.
b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 9 ; 99 ; 999
Bài 2:
a) Có 10 số có 1 chữ số là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
b) Có 90 số có hai chữ số là : 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; ... ; 96 ; 97 ; 98 ; 99.
Bài 3:
a) 859 067 < 859 167 b) 492 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 609 d) 264 309 = 2 64309
Bài 4:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 ; 4. Vậy x là: 3 ; 4.
5. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên Trang 22
5.1. Đề bài
Bài 1:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Bài 3:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942; 1978; 1952; 1984.
b) 1890; 1945; 1969; 1954.
5.2. Đáp án:
Bài 1:
1234 > 999 35 784 < 35 790
8754 < 87540 92 501 > 92 410
39680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600
Bài 2:
a) 8136; 8316; 8361.
b) 5724; 5740; 5742.
c) 63 814; 64 813; 63 831.
Bài 3:
a) Ta có: 1984 > 1978 > 1952 > 1942.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1984; 1978; 1952; 1942.
b) Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969; 1954; 1945; 1890.
Vậy là chúng mình đã làm quen và luyện tập các bài tập Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên rất giỏi rồi đấy. Chúng mình cùng luyện tập ở nhà nhé.
Chúc các bạn thành công!