Danh sách các trường xét điểm thi đánh giá năng lực (Cập nhật mới nhất)
Các đợt thi thử của kỳ thi đánh giá năng lực đang tới rất gần. Trong bài viết sau đây, VUIHOC sẽ giải đáp và cung cấp các thông tin quan trọng về các trường xét điểm đánh giá năng lực 2024. Từ đó một phần giúp các em định hướng tương lai một cách rõ ràng hơn. Các em hãy cùng theo dõi bài viết để nắm bắt được phần thông tin này nhé!
1. Danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2023 bằng điểm trường ĐH Quốc gia Hà Nội
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do trường ĐH Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía học sinh và phụ huynh bởi nó được nhiều đại học danh tiếng trên cả nước sử dụng cho xét tuyển đại học. Bài thi ĐGNL có độ phân hóa cao nhằm hướng tới đa mục đích trong phục vụ cho tuyển sinh đại học. Dưới đây là danh sách các trường đại học sử dụng kết quả của bài thi ĐGNL trong tuyển sinh đại học năm học 2023-2024.
STT |
Tên trường |
|
1. |
Đại học Ngoại thương |
|
2. |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
3. |
Đại học Thương mại |
|
4. |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
|
5. |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa Luật |
Đại học Y Dược |
||
Đại học Quốc tế |
||
Đại học Kinh tế |
||
Đại học Giáo dục |
||
Đại học Công nghệ |
||
Đại học Ngoại ngữ |
||
Đại học Khoa học Tự nhiên |
||
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
||
Đại học Quản trị và Kinh doanh |
||
Đại học Việt Nhật |
||
Khoa các khoa học liên ngành |
||
6. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
7. |
Học viện Tòa án |
|
8. |
Đại học Thái Nguyên |
Khoa Quốc tế |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Đại học Y Dược |
||
Đại học Nông Lâm |
||
Đại học Khoa học |
||
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
||
Đại học Sư phạm |
||
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
||
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
||
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
||
9. |
Đại học Vinh |
|
10. |
Đại học Tài nguyên Môi trường |
|
11. |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
|
12. |
Đại học Tân Trào |
|
13. |
Đại học Phenikaa |
|
14. |
Đại học Hồng Đức |
|
15. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
16. |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
17. |
Đại học Thủ đô |
|
18. |
Đại học Hùng Vương |
|
19. |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
20. |
Học viện Ngân hàng |
|
21. |
Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
|
22. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
23. |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
24. |
Đại học Điện lực |
|
25. |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
26. |
Đại học Thăng Long |
|
27. |
Đại học Tây Bắc |
|
28. |
Đại học Lâm Nghiệp |
|
29. |
Học viện Chính sách và Phát triển |
|
30. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
31. |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
32. |
Đại học Hà Nội |
|
33. |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
|
34. |
Đại học Y dược Thái Bình |
|
35. |
Đại học Duy Tân |
|
36. |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
|
37. |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
38. |
Học Viện Tài Chính |
|
39. |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
40. |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
41. |
Đại học Hải Phòng |
|
42. |
Trường Đại học Đông Đô |
|
43. |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
|
44. |
Trường Đại học Hòa Bình |
|
45. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
46. |
Trường Đại học Quảng Bình |
|
47. |
Học viện Hàng không |
|
48. |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
|
49. |
Trường Đại học Kinh Bắc |
|
50. |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
|
51. |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
|
52. |
Trường ĐH Xây dựng Miền Trung |
|
53. |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
54. |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
|
55. |
Trường Đại học Dầu khí |
|
56. |
Trường Đại học Hoa Sen |
|
57. |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
|
58. |
Trường Đại học Nha Trang |
|
59. |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Đăng ký Thi thử Đánh Giá Năng Lực ĐHQGHN Online để Chinh Phục trường TOP ngay!
Xem thêm: Chi tiết về các môn thi đánh giá năng lực 2023 chính thức
>>>Nắm chắc điểm 100+ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia Hà Nội ngay<<<
2. Danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2023 bằng điểm trường ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh
Nhằm giúp các em cập nhật kịp thời các thông tin về phương thức tuyển sinh, đặc biệt là những ai đang có ý định sử dụng điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh để xét tuyển đại học, dưới đây là Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh cập nhập liên tục.
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. |
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
||
2. |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
10% – 30% |
|
3. |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM |
||
4. |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
||
5. |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
40-70% |
|
6. |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh |
>700 điểm |
|
7. |
Đại học Hoa Sen |
> 600 điểm |
|
8. |
Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH) |
||
9. |
Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh |
> 650 điểm |
|
10. |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
60% chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp THPT và Đánh giá năng lực |
|
11. |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh |
> 600 điểm |
|
12. |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
tối đa 70% chỉ tiêu |
|
13. |
Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh |
10 - 15% |
|
14. |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
35 - 50% |
|
15. |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh |
40 - 60% |
|
16. |
Đại học Nha Trang |
25% |
|
17. |
Đại học Gia Định |
2% |
>600 điểm (CT đại trà) >700 điểm (CT tài năng) |
18. |
Đại học Phan Châu Trinh |
||
19. |
Đại học Phan Thiết |
||
20. |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
||
21. |
Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh (UEH) |
KSA (10% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC), KSV (10% chỉ tiêu) |
|
22. |
Phân hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp tỉnh Đồng Nai |
10% |
> 600 điểm |
23. |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
||
24. |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
10% – 30% |
|
25. |
Đại Học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh |
25% |
Kết quả bài đánh giá năng lực đợt 1 |
26. |
Đại học Thái Bình Dương |
25% |
|
27. |
Đại học Tôn Đức Thắng |
11% chỉ tiêu |
|
28. |
Đại Học Yersin Đà Lạt |
> 600 điểm |
|
29. |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại Bến Tre |
20-30% chỉ tiêu |
|
30. |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
||
31. |
Đại học An Giang |
||
32. |
Khoa Chính trị – Hành chính (Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh) |
||
33. |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
||
34. |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
||
35. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
||
36. |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
||
37. |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
||
38. |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
||
39. |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng |
||
40. |
Đại Học Phạm Văn Đồng |
||
41. |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
||
42. |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
>= 550 điểm |
|
43. |
Đại Học Lạc Hồng |
||
44. |
Đại học Thủ Dầu Một |
||
45. |
Đại Học Bình Dương |
||
46. |
Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh |
||
47. |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
||
48. |
Đại Học Văn Hiến |
||
49. |
Đại Học Tây Đô |
||
50. |
Đại học Nam Cần Thơ |
||
51. |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
||
52. |
Đại học Văn Lang |
||
53. |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
||
54. |
Đại học Ngoại ngữ Tin học |
||
55. |
Đại học Giao thông Vận tải tại TP Hồ Chí Minh |
||
56. |
Đại học Khánh Hòa |
||
57. |
Đại Học Tây Nguyên |
||
58. |
Đại Học Đồng Tháp |
||
59. |
Đại Học Tiền Giang |
||
60. |
Đại Học Xây Dựng Miền Trung |
||
61. |
Đại Học Sài Gòn |
||
62. |
Đại Học Tài Chính Marketing |
||
63. |
Đại học Tài Nguyên môi trường TP Hồ Chí Minh |
||
64. |
Đại Học Bạc Liêu |
||
65. |
Đại Học Trà Vinh |
||
66. |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
||
67. |
Đại học Tân Tạo |
||
68. |
Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh |
||
69. |
Đại học Buôn Ma Thuột |
||
70. |
Đại Học Cửu Long |
||
71. |
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP Hồ Chí Minh |
||
72. |
Đại Học Phú Yên |
||
73. |
Đại Học Quang Trung |
||
74. |
Đại học Kiên Giang |
||
75. |
Đại Học Đà Lạt |
||
76. |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng |
||
77. |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
||
78. |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu |
||
79. |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
||
80. |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
||
81. |
Đại Học Quy Nhơn |
>>>Nắm chắc 850+ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ngay<<<
Các trường Cao đẳng
82. |
Cao đẳng Miền Nam |
||
83. |
Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
||
84. |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng |
||
85. |
Cao đẳng Quốc tế TP Hồ Chí Minh |
||
86. |
Cao đẳng Viễn Đông |
Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TPHCM ngay!
VUIHOC sẽ cập nhật liên tục danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2024 khi có thông tin mới nhất. Kỳ thi đánh giá năng lực 2024 được dự kiến mở cổng đăng ký vào ngày 18/02/2024 với 6 đợt thi kéo dài từ cuối tháng 3/2024 đến đầu tháng 6/2024. Năm 2024, số đợt thi có giảm 2 đợt so với năm 2023 nên các em cần chú ý thời gian đăng ký đảm bảo đúng theo yêu cầu của trường tổ chức thi.
Xem thêm: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực
Nhận ngay bí kíp ôn tập kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài trong đề thi đánh giá năng lực
Các trường xét điểm đánh giá năng lực là những thông tin cần thiết và quan trọng cho các em học sinh tham khảo. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về những trường xét điểm đánh giá năng lực. Để học thêm được nhiều các kiến thức hay và thú vị về kỳ thi Đánh giá năng lực 2024 thì các em hãy truy cập vuihoc.vn hoặc đăng ký thi thử Đánh giá năng lực 2024 với VUIHOC ngay bây giờ nhé!
>> Mời các em tham khảo thêm: