Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM
Rất nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của trường sư phạm kỹ thuật. Cùng tham khảo bài viết để biết chính xác điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM nhé!
1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM 2023
Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 có tổng cộng 63 ngành học sử dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi trong kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM tổ chức. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 19 - 26 điểm. Trong đó chuyên ngành công nghệ kỹ thuật máy tính có điểm chuẩn cao nhất 26 điểm. Chuyên ngành có điểm chuẩn thấp nhất là thiết kế thời trang 19 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
CHUYÊN NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU |
||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Việt) |
25 |
2 | Sư phạm công nghệ (Tiếng Anh) | 23 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) |
23 |
4 |
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) |
23 |
5 |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) |
23.5 |
6 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt) |
24 |
7 |
Kế toán tiếng Việt |
22.25 |
8 |
Luật (Tiếng Việt) |
21.5 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Anh |
22 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Việt |
26 |
11 |
Hệ thống nhúng và IoT hệ đại trà |
23.5 |
12 |
Công nghệ thông tin CLC tiếng Anh |
24 |
13 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
22 |
14 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) |
25 |
15 |
An toàn thông tin hệ đại trà |
24 |
16 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 24 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Anh |
21 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Việt |
22 |
19 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà |
22.5 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Anh |
21 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Việt |
21 |
22 |
Công nghệ chế tạo máy CLC tiếng Anh |
21 |
23 |
Công nghệ chế tạo máy Việt - Nhật |
21 |
24 |
Công nghệ chế tạo máy tiếng Việt |
21 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Anh |
21.25 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Việt |
25 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC tiếng Anh |
21.25 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Việt - Nhật |
21 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô tiếng Việt |
24 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt CLC tiếng Anh |
20 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Việt Nhật |
21 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tiếng Việt |
21 |
33 |
Năng lượng tái tạo hệ đại trà |
21 |
34 |
Robot và trí tuệ nhân tạo hệ nhân tài |
24 |
35 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Anh |
23 |
36 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Việt |
23.5 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Anh |
21 |
38 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Việt Nhật |
21 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Tiếng Việt |
22 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Anh |
23 |
41 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Việt |
24 |
42 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC tiếng Việt |
23 |
43 |
Công nghệ vật liệu đại trà |
20 |
44 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường CLC tiếng Việt |
21 |
45 |
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Anh |
21 |
46 |
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Việt |
23 |
47 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đại trà |
25 |
48 |
Công nghệ kỹ thuật in CLC tiếng Việt |
21 |
49 |
Kỹ thuật công nghiệp đại trà |
22.5 |
50 |
Kỹ thuật y sinh đại trà |
24 |
51 | Kỹ thuật thiết kế Vi mạch | 25.5 |
52 |
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Anh |
21 |
53 |
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Việt |
23 |
54 |
Công nghệ may CLC tiếng Việt |
21 |
55 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất đại trà |
21 |
56 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đại trà |
21 |
57 |
Quản lý xây dựng đại trà |
21 |
58 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống đại trà |
21 |
59 |
Quản lý và vận hành hạ tầng đại trà |
21 |
CHUYÊN NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU |
||
60 |
Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) |
22 |
61 |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) |
19 |
62 |
Kiến trúc (Tiếng Việt) |
21 |
63 |
Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) |
21 |
Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực để tạo đà Chinh Phục Trường Đại Học mong muốn!
Cách tính điểm xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực:
- Không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = (Điểm ĐGNL/40) + điểm ưu tiên (nếu có)
- Có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = (Điểm ĐGNL/60 + Điểm vẽ x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên (nếu có)
Năm 2024, trường sư phạm kỹ thuật Tp.HCM tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu, trong đó 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển sớm như xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực... Học phí của trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. HCM dao động từ 13 -16.2 triệu đồng/ năm đối với hệ đại trà, từ 20,8 - 23,2 triệu đồng/ năm với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, từ 23,4 - 26,1 triệu đồng/ năm đối với chương trình giảng dạy chất lượng cao bằng tiếng Anh.
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!
>> Mời bạn tham khảo thêm: