Tổng hợp toàn bộ điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 của các trường Đại học trên cả nước
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, VUIHOC tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!
1. Các trường Đại học sử dụng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực vào quá trình tuyển sinh. VUIHOC luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 với thí sinh xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, điểm chuẩn dao động từ 80-106 điểm.
Trường đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm với 6 phương thức với 1.140 thí sinh trúng tuyển, trong đó có 845 thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đăng ký Thi thử Đánh Giá Năng Lực Online để Chinh Phục trường Đại Học TOP ngay!
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kinh tế
Ngày 28/06/2024, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (UEB) ra Thông báo kết quả xét tuyển đánh giá năng lực, xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT và xét tuyển thẳng năm 2024. Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 145 thuộc ngành khoa học máy tính và thông tin, khoa học dữ liệu và toán tin. Xếp thứ 2 và thứ 3 là ngành toán học với số điểm lần lượt là 140. Năm nay điểm chuẩn của trường thấp nhất là 80 điểm và có gần 10 chuyên ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất.
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1. | Toán học | 140 |
2. | Toán tin | 145 |
3. | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 145 |
4. | Khoa học dữ liệu | 145 |
5. | Vật lý học | 90 |
6. | Khoa học vật liệu | 85 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
80 |
8. | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 95 |
9. | Hoá học | 98 |
10. | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 |
11. | Hoá dược | 100 |
12. | Sinh học | 85 |
13. | Công nghệ sinh học | 92 |
14. | Sinh dược học | 85 |
15. | Địa lý tự nhiên | 80 |
16. |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
17. | Quản lý đất đai | 82 |
18. | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 |
19. | Khoa học môi trường | 80 |
20. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
21. | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 |
22. | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 |
23. | Khí tượng và khí hậu học | 80 |
24. | Hải dương học | 80 |
25. | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 |
26. | Địa chất học | 80 |
27. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2024 như dưới đây:
>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô VUIHOC tư vấn và xây dựng lộ trình ôn thi đánh giá năng lực hiệu quả nắm chắc 100+ trong tay nhé!<<<
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]
Có thể thấy điểm chuẩn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN của những khối ngành kinh tế là tương đối cao, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững được các kiến thức vừa cần phải có sự áp dụng linh hoạt để giải quyết các dạng bài vận dụng và tính toán trong đề.
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
-
M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
-
Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
-
Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực/150 x 30) + Điểm ưu tiên
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Đại học Mở Hà Nội theo thang điểm 30 như sau:
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa |
85 |
Dược học |
70 |
Giáo dục mầm non |
70 |
Y học dự phòng |
70 |
Điều dưỡng |
70 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
70 |
Các ngành còn lại |
70 |
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Học tương tác trực tiếp với thầy cô
⭐ Lộ trình bám sát cấu trúc đề thi, đảm bảo đạt 100+ thi ĐGNL ĐHQGHN
⭐ Thi thử miễn phí trải nghiệm như thi thật
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Phân lớp theo học lực và trình độ
⭐ Đội ngũ gia sư hỗ trợ 24/7 cho đến lúc thi
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!!
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên) |
1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
925 |
2 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
980 |
3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
855 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
926 |
5 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
880 |
6 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
7480104_TT |
850 |
7 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
870 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
915 |
9 |
Công nghê thông tin (Việt - Nhật) |
7480201_N |
850 |
10 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
935 |
11 |
An toàn thông tin |
7480202 |
910 |
12 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
888 |
13 |
Thiết kế vi mạch |
75202a1 |
910 |
Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực để tạo đà Chinh Phục Trường Đại Học mong muốn!
>>>Đăng ký ngay để được các thầy cô hướng dẫn và xây dựng lộ trình ôn nắm chắc 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM<<<
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2024 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2024 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Kinh tế - Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế - Luật công bố:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kinh tế (Kinh tế học) |
847 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) |
809 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
906 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
841 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh |
766 |
Quản trị kinh doanh |
878 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
823 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) |
807 |
Marketing |
916 |
Chuyên ngành Digital Marketing |
938 |
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
857 |
Kinh doanh quốc tế |
933 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
893 |
Thương mại điện tử |
945 |
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh |
876 |
Tài chính - ngân hàng |
871 |
Tài chính - ngân hàng tiếng Anh | 839 |
Công nghệ tài chính |
867 |
Công nghệ tài chính - Chươn trình Co-operative Education | 847 |
Kế toán |
851 |
Kế toán tiếng anh |
767 |
Kiểm toán |
900 |
Hệ thống thông tin quản lý |
896 |
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo |
873 |
Hệ thống thông tin quản lý - Chươn trình Co-operative Education |
846 |
Luật dân sự |
804 |
Luật tài chính - ngân hàng |
800 |
Luật và chính sách công |
786 |
Luật kinh doanh |
858 |
Luật thương mại quốc tế |
861 |
Luật thương mại quốc tế tiếng anh |
831 |
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 và được công bố ở bảng dưới đây:
Nắm trọn bí kíp đạt 850+ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM, tăng cơ hội đỗ vào những khoa hàng đầu của các trường Đại học
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Bách khoa TP.HCM
Trường ĐH Bách khoa TPHCM quy định điểm sàn thi đánh giá năng lực của của ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2024 là 600 điểm. Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là 18 điểm (theo tổ hợp xét tuyển). Điểm sàn học lực THPT là 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT).
Công thức tính điểm thành tố học lực trong xét tuyển:
Điểm thành tố học lực = (0.7 x Điểm ĐGNLquy đổi ) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x3) + (0.1 x Điểm HL THPT)
Trong đó: Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (tối đa 30 điểm). Điểm học lực THPT là tổng điểm trung bình năm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11, 12 (tối đa 90 điểm). Riêng đối với điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi được tính như sau:
Đối với thí sinh có tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024: ĐGNLquy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90 / 990.
Đối với thí sinh không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024: ĐGNLquy đổi = 0.75 x (Điểm thi TN THPT / 30 x 1200) x 90/990.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
|
107 |
Kỹ thuật máy tính |
|
108 |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May |
|
114 |
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học |
|
115 |
Xây dựng |
|
117 |
Kiến trúc |
|
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
|
123 |
Quản lý công nghiệp |
|
125 |
Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường |
|
128 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
|
137 |
Vật lý kỹ thuật |
|
138 |
Cơ kỹ thuật |
|
140 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) |
|
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
|
142 |
Kỹ thuật ô tô |
|
145 |
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành) |
|
206 |
Khoa học máy tính (Chương trình CLC) |
|
207 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC) |
|
208 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Chương trình tiên tiến) |
|
209 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC) |
|
210 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC) |
|
211 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - (Chương trình CLC) |
|
214 |
Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC) |
|
215 |
Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC) |
|
217 |
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
|
218 |
Công nghệ sinh học (Chương trình CLC) |
|
219 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC) |
|
220 |
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC) |
|
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) |
|
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC) |
|
228 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) |
|
229 |
Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh) |
|
237 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC) |
|
242 |
Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC) |
|
245 |
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC) |
|
266 |
Khoa học máy tính - TC Tiếng Nhật - (Chương trình CLC) |
|
268 |
Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao - TC Tiếng Nhật) |
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2024 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn đánh giá năng lực |
Sư phạm toán học | 710 |
Giáo dục tiểu học | 710 |
Kế toán | 550 |
Quản trị kinh doanh | 550 |
Tài chính ngân hàng | 550 |
Kinh doanh quốc tế | 550 |
Luật | 550 |
Công nghệ sinh học | 550 |
Công nghệ thông tin | 550 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 550 |
Công nghệ thực phẩm | 550 |
Nuôi trồng thủy sản | 550 |
Khoa học cây trồng | 550 |
Chăn nuôi | 550 |
Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
Ngôn ngữ Anh | 550 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 550 |
Du lịch | 550 |
Tài nguyên và môi trường | 550 |
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa |
650 |
Dược học |
570 |
Giáo dục mầm non |
570 |
Y học dự phòng |
550 |
Điều dưỡng |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
550 |
Các ngành còn lại |
550 |
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
STT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Thiết kế đồ họa |
650 |
2 |
Luật |
700 |
3 |
Kế toán |
700 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
700 |
5 |
Marketing |
800 |
6 |
Tài chính - ngân hàng |
750 |
7 |
Hóa học |
570 |
8 |
Công nghệ Sinh học |
570 |
9 |
Kỹ thuật Phần mềm |
700 |
10 |
Quản lý Công nghiệp |
570 |
11 |
Kỹ thuật Điện |
600 |
12 |
Kỹ thuật Xây dựng |
570 |
13 |
Kiến trúc |
570 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
650 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
620 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
630 |
17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
800 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
570 |
19 |
Công nghệ Thông tin |
750 |
20 |
Toán học |
700 |
21 |
Kỹ thuật môi trường |
570 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
750 |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
700 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
700 |
25 |
Công tác Xã Hội |
560 |
26 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
600 |
27 |
Quản lý nhà nước |
560 |
28 |
Quản lý Đất đai |
600 |
29 |
Tâm lý học |
670 |
30 |
Quan hệ Quốc tế | 600 |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
750 |
32 |
Du lịch |
650 |
33 |
Kiểm toán |
750 |
34 |
Thương mại điện tử |
770 |
35 | Âm nhạc | 550 |
36 | Giáo dục học | 600 |
2.11 Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải 2024
Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.
Nhận ngay bí kíp nắm trọn kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập trong đề thi đánh giá năng lực độc quyền của VUIHOC
Đặc biệt, trường học online VUIHOC đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của VUIHOC và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập vuihoc.vn ngay bây giờ nhé!
>>>Xem thêm:
Tổng quan kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQGHN