img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Từ vựng Ielts Reading topic Biotechnology

Tác giả Hoàng Uyên 16:26 02/01/2025 32

Bạn đang ôn luyện Ielts Reading và gặp khó khăn với chủ đề Biotechnology? Đây là một trong những chủ đề phức tạp nhưng rất phổ biến trong bài thi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng quan trọng, cùng với ý nghĩa và cách áp dụng thực tiễn, giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu và đạt điểm số cao hơn.

Từ vựng Ielts Reading topic Biotechnology
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Tổng hợp từ vựng Ielts Reading topic Biotechnology

1.1 Từ vựng topic Biotechnology thông dụng

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Biotechnology

/ˌbaɪ.oʊˌtekˈnɑː.lə.dʒi/

Công nghệ sinh học

Genetic engineering

/dʒəˈnet.ɪk ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/

Kỹ thuật di truyền

Genome

/ˈdʒiː.nəʊm/

Hệ gen

DNA (Deoxyribonucleic acid)

/ˌdiː.enˈeɪ/

ADN

Gene

/dʒiːn/

Gen

Cloning

/ˈkləʊ.nɪŋ/

Nhân bản

Genetically modified organism (GMO)

/dʒəˈnet.ɪ.kli ˈmɒd.ɪ.faɪd ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/

Sinh vật biến đổi gen

Mutation

/mjuːˈteɪ.ʃən/

Đột biến

Synthetic biology

/sɪnˈθet.ɪk baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học tổng hợp

Stem cell

/stem sel/

Tế bào gốc

Protein

/ˈprəʊ.tiːn/

Chất đạm, protein

Biofuel

/ˈbaɪ.əʊˌfjʊəl/

Nhiên liệu sinh học

Antibody

/ˈæn.tiˌbɒd.i/

Kháng thể

Microorganism

/ˌmaɪ.krəʊˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/

Vi sinh vật

Biodegradable

/ˌbaɪ.əʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/

Phân hủy sinh học

Biosensor

/ˈbaɪ.əʊˌsen.sər/

Cảm biến sinh học

Antibiotic

/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

Kháng sinh

Enzyme

/ˈen.zaɪm/

Enzim

Agriculture

/ˈæɡ.rɪˌkʌl.tʃər/

Nông nghiệp

Vaccine

/ˈvæk.siːn/

Vắc-xin

Genomics

/dʒɪˈnoʊmɪks/

Di truyền học

 

1.2 Từ vựng topic Biotechnology chuyên ngành

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Allele

/əˈliːl/

Alen (phiên bản của một gene)

Phenotype

/ˈfiː.nə.taɪp/

Kiểu hình

Genotype

/ˈdʒɛ.nəʊˌtaɪp/

Kiểu gen

Chromosome

/ˈkrəʊ.mə.səʊm/

Nhiễm sắc thể

Genome sequencing

/ˈdʒiː.nəʊm ˈsiː.kwənsɪŋ/

Giải trình tự hệ gen

Pathogen

/ˈpæθədʒən/

Mầm bệnh

Plasmid

/ˈplæz.mɪd/

Plasmid

Cryopreservation

/ˌkraɪoʊˌprɛzərˈveɪʃən/

Bảo quản lạnh

Transcription

/trænsˈkrɪpʃən/

Phiên mã

Translation

/trænsˈleɪʃən/

Dịch mã

Recombinant DNA

/rɪˈkɒm.bɪ.nənt ˌdiːˈenˈeɪ/.

ADN tái tổ hợp

PCR (Polymerase Chain Reaction)

/ˌpɒl.ɪməˌreɪs ˈtʃeɪn rɪˈækʃən/

Phản ứng dây chuyền polymerase

Hybridization

/ˌhaɪ.brɪdaɪˈzeɪʃən/

Lai hóa

Antigen

/ˈæn.tɪ.dʒən/

Kháng nguyên

Bioinformatics

/ˌbaɪəʊˌɪnfəˈmætɪks/

Tin sinh học

Epigenetics

/ˌepɪ.dʒəˈnetɪks/

Biểu sinh học

Metabolic pathway

/ˌmɛtəˈbɒlɪk ˈpɑːθ.weɪ/

Con đường trao đổi chất

Monoclonal antibody

/ˌmɒnəʊˈkləʊnl ˈæntɪˌbɒdi/

Kháng thể đơn dòng

CRISPR

/ˈkrɪspər/

Công nghệ chỉnh sửa gen

Fermentation

/ˌfɜː.menˈteɪ.ʃən/

Lên men

Bioethics

/ˌbaɪəʊˈeθɪks/

Đạo đức sinh học

Biodiversity

/ˌbaɪəʊ.daɪˈvɜː.sɪ.ti/

Đa dạng sinh học

Bioreactor

/ˌbaɪəʊˈriːæktər/

Lò phản ứng sinh học

Virus vector

/ˈvaɪərəs ˈvek.tər/

Vector virus

Fermenter

/fɜːˈmɛn.tər/

Thiết bị lên men

Gene therapy

/dʒiːn ˈθɛrəpi/

Liệu pháp gen

Bioluminescence

/ˌbaɪəʊ.luː.mɪˈnɛsns/

Phát sáng sinh học

Codon

/ˈkəʊ.dɒn/

Bộ ba mã di truyền

Prokaryote

/ˈprəʊˌkær.i.aʊt/

Sinh vật nhân sơ

Eukaryote

/juːˈkær.i.əʊt/

Sinh vật nhân chuẩn

Biomolecule

/ˌbaɪəʊˈmɒljəkjuːl/

Phân tử sinh học

Protein synthesis

/ˈprəʊ.tiːn ˈsɪn.θə.sɪs/

Tổng hợp protein

Cellular respiration

/ˈsɛl.jʊlər ˌrɛs.pəˈreɪ.ʃən/

Hô hấp tế bào

Biome

/ˈbaɪəʊm/

Hệ sinh thái

Cytoplasm

/ˈsaɪtəˌplæzəm/

Tế bào chất

Bioconversion

/ˌbaɪoʊkənˈvɜːrʒən/

Chuyển đổi sinh học

Endogenous

/ɪnˈdɒdʒənəs/

Nội sinh

Gene cloning

/dʒiːn ˈkloʊnɪŋ/

Nhân bản gen

Plasmid vector

/ˈplæzmɪd ˈvɛktər/

Vectơ plasmid

Bioremediation

/ˌbaɪəʊ.rɪˌmiː.diˈeɪ.ʃən/

Xử lý sinh học

Phage therapy

/feɪdʒ ˈθɛrəpi/

Liệu pháp phage

Cytogenetics

/ˌsaɪtəʊdʒəˈnetɪks/

Di truyền tế bào

Genetic disorder

/dʒəˈnet.ɪk dɪˈzɔː.dər/

Rối loạn di truyền

Genetic drift

/dʒəˈnet.ɪk drɪft/

Dịch chuyển di truyền

Metabolite

/məˈtæb.ə.laɪt/

Chất chuyển hóa

Tissue engineering

/ˈtɪʃ.uː ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/

Kỹ thuật mô

Biopolymers

/ˌbaɪ.oʊˈpɒl.ɪ.mərz/

Polymer sinh học

Dna sequencing

/ˈdiːˌɛna ˈsiːkwənsɪŋ/

Giải trình tự DNA

Immunology

/ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/

Miễn dịch học

Biochip

/ˈbaɪ.oʊˌtʃɪp/

Chip sinh học

Cell culture

/sel ˈkʌl.tʃər/

Nuôi cấy tế bào

Biopesticide

/ˌbaɪ.oʊˈpes.tɪ.saɪd/

Thuốc trừ sâu sinh học

Biodegradation

/ˌbaɪ.oʊˌdiː.ɡrædˈeɪ.ʃən/

Sự phân hủy sinh học

Biocatalyst

/ˌbaɪ.oʊˈkæt.əl.ɪst/

Chất xúc tác sinh học

Electrophoresis

/ɪˌlek.trəˈfɔːr.ɪ.siːs/

Điện di

Transgenic

/trænzˈdʒen.ɪk/

Chuyển gen

Microbiome

/ˈmaɪkroʊbaɪoʊm/

Hệ vi sinh

Biopharmaceutical

/ˌbaɪ.oʊˌfɑːr.məˈsuː.tɪ.kəl/

Dược sinh học

Proteomics

/proʊˈtiːoʊmɪks/

Thông tin protein

Pharmacogenomics

/ˌfɑːrməkəʊdʒəˈnoʊmɪks/

Dược học gen

Nucleotide

/ˈnjuːklɪˌtaɪd/

Nuclêôtit

DNA ligase

/ˌdiːˌɛnˈeɪ laɪˈɡeɪz/

Enzyme nối DNA

Cell differentiation

/sɛl ˌdɪfərɛnʃiˈeɪʃən/

Phân hóa tế bào

 

1.3 Từ vựng topic Biotechnology: Các ngành học

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Biochemistry

/ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪ.stri/

Hóa sinh

Molecular Biology

/məˈlɛk.jʊ.lər baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học phân tử

Microbiology

/ˌmaɪ.krəʊ.baɪˈɒl.ə.dʒi/

Vi sinh vật học

Gene mapping

/dʒiːn ˈmæpɪŋ/

Lập bản đồ gen

Biomass

/ˈbaɪoʊmæs/

Khối lượng sinh học

Metagenomics

/ˌmɛtədʒəˈnoʊmɪks/

Di truyền học metagen

Agricultural

Biotechnology

/ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học

nông nghiệp

Stem cells

/stɛm sɛlz/

Tế bào gốc

Genetic Engineering

/dʒəˈnɛtɪk ˈɛn.dʒɪˌnɪr.ɪŋ/

Kỹ thuật di truyền

Bioinformatics

/ˌbaɪ.oʊˌɪn.fɔːrˈmæt.ɪks/

Tin sinh học

Biostatistics

/ˌbaɪ.oʊ.ˈstæt.ɪ.stɪks/

Thống kê sinh học

Biomanufacturing

/ˌbaɪ.oʊˌmæn.juˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất sinh học

Plant Biotechnology

/plænt baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ

sinh học cây trồng

Animal Biotechnology

/ˈæn.ɪ.məl baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ

sinh học động vật

Forensic Biotechnology

/fəˈrɛn.sɪk baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học pháp y

Bioengineering

/ˌbaɪ.oʊ.ɪnˈdʒɪn.ər.ɪŋ/

Kỹ thuật sinh học

Biomolecular Sciences

/ˌbaɪ.oʊ.məˈlɛk.jʊ.lər ˈsaɪ.ənsɪz/

Khoa học phân tử sinh học

Chemical Engineering

/ˈkɛmɪkəl ˌɛn.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

Kỹ thuật hóa học

Structural Biology

/ˈstrʌk.tʃər.əl baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học cấu trúc

Environmental Science

/ɪnˌvaɪ.rənˈmɛn.t[l] ˈsaɪ.əns/

Khoa học môi trường

Toxicology

/ˌtɒk.ɪˈkɒl.ə.dʒi/

Độc học

Nanobiotechnology

/ˌnæn.oʊ.baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học nano

Biophysics

/ˌbaɪ.oʊˈfɪz.ɪks/

Vật lý sinh học

Systems Biology

/ˈsɪs.təmz baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học hệ thống

Biomarker

/ˈbaɪ.oʊˌmɑːr.kər/

Đánh dấu sinh học

Clinical Biotechnology

/ˈklɪn.ɪ.kəl baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ

sinh học lâm sàng

Agricultural Sciences

/ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˈsaɪ.ənsɪz/

Khoa học nông nghiệp

Biomedical Engineering

/ˌbaɪ.oʊˈmɛd.ɪ.kəl ˌɛn.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

Kỹ thuật y sinh

Genetic Counseling

/dʒəˈnɛtɪk ˈkaʊn.səl.ɪŋ/

Tư vấn di truyền

Biotechnology Regulation

/baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃən/

Quy định công nghệ sinh học

Cell and Molecular Biology

/sɛl ənd məˈlɛk.jʊ.lər baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học tế bào và phân tử

Agroecology

/ˌæɡ.roʊ.ɪˈkɒl.ə.dʒi/

Sinh thái nông nghiệp

Human Genetic Engineering

/ˈhjuː.mən dʒəˈnɛtɪk ˈɛn.dʒɪn.ɪr.ɪŋ/

Kỹ thuật di truyền ở người

Plant Physiology

/plænt fɪˈzɪɒl.ə.dʒi/

Sinh lý học thực vật

Biomass Engineering

/ˈbaɪ.ə.mæs ˌɛn.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

Kỹ thuật sinh khối

Veterinary Biotechnology

/ˌvet.əˈner.i baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học thú y

Pharmaceutical Sciences

/ˌfɑːr.məˈsuː.tɪ.kəl ˈsaɪ.ənsɪz/

Khoa học dược phẩm

RNA interference

/ɑːrˈɛnˌeɪ ˌɪntərˈfɪərəns/

Sự can thiệp của RNA

Recombinant DNA Technology

/ˌriː.kəmˈbɪn.ənt ˌdiː.enˈeɪ tɛkˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ ADN tái tổ hợp

Viral vector

/ˈvaɪrəl ˈvɛktər/

Vectơ virus

Biotoxicology

/ˌbaɪ.oʊ.tɪkˈɒl.ə.dʒi/

Độc chất sinh học

Digital Biotechnology

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học số

Human Physiology

/ˈhjuː.mən fɪˈzɪɒl.ə.dʒi/

Sinh lý học con người

Marine Biotechnology

/məˈriːn baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học biển

Evolutionary Biology

/ˌiː.vəˈluː.ʃən.ər.i baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học tiến hóa

Computational Biology

/ˌkɒm.pjuːˈteɪ.ʃənl baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học tính toán

Genetic Epidemiology

/dʒəˈnɛt.ɪk ˌɛp.ɪ.dəˈmiː.əl.ə.dʒi/

Dịch tễ học di truyền

Nutritional Biotechnology

/njuˈtrɪʃ.ənəl baɪˌɒk.təˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ sinh học dinh dưỡng

 

2. Bài mẫu reading topic Biotechnology

You should spend about 20 minutes on Questions 1–16, which are based on Reading Passage 1 below.

How bacteria invented gene editing

This week the UK Human Fertilisation and Embryology Authority okayed a proposal to modify human embryos through gene editing. The research, which will be carried out at the Francis Crick Institute in London, should improve our understanding of human development. It will also undoubtedly attract controversy - particularly with claims that manipulating embryonic genomes is a first step towards designer babies. Those concerns shouldn't be ignored. After all, gene editing of the kind that will soon be undertaken at the Francis Crick Institute doesn't occur naturally in humans or other animals.

It is, however, a lot more common in nature than you might think, and it's been going on for a surprisingly long time - revelations that have challenged what biologists thought they knew about the way evolution works. We're talking here about one particular gene editing technique called CRISPR-Cas, or just CRISPR. It's relatively fast, cheap and easy to edit genes with CRISPR - factors that explain why the technique has exploded in popularity in the last few years. But CRISPR wasn't dreamed up from scratch in a laboratory. This gene editing tool actually evolved in single-celled microbes.

"The realisation that Lamarckian type of evolution does occur and is common enough, was as startling to biologists as it seems to a layperson," says Eugene Koonin at the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, who explored the idea with his colleagues in 2009, and does so again in a paper due to be published later this year. This isn't to say that all of Lamarck's thoughts on evolution are back in vogue. "Lamarck had additional ideas that were important to him, such as the inherent drive to perfection that to him was a key feature of evolution," says Koonin. No modern evolutionary biologist goes along with that idea. But the discovery of the CRISPR system still implies that evolution isn't purely the result of Darwinian random natural selection. It can sometimes involve elements of non-random Lamarckism too – a "continuum", as Koonin puts it. In other words, the CRISPR story has had a profound scientific impact far beyond the doors of the genetic engineering lab. It truly was a transformative discovery.

Questions 1–5

Do the following statements agree with the information given in Reading Passage 1? In boxes 1–5 on your answer sheet, write

TRUE                          if the statement agrees with the information

FALSE                        if the statement contradicts the information

NOT GIVEN                if there is no information on this

  1. The research carried out at the Francis Crick Institute in London is likely to be controversial.

  2. Gene editing, like the one in the upcoming research, can happen naturally in humans or other animals. 

  3. CRISPR-Cas is a gene editing technique. 

  4. CRISPR was noticed when the researchers saw some odd repetitive sequences at the ends of all bacterial genes. 

  5. A group of American researchers made an important revelation about the CRISPR.

Questions 6–9

Choose the correct letter, A, B, C or D. Write the correct letter in boxes 6–9 on your answer sheet.

6. 'Spacer' sequences look odd because:

  1. they are a bacterial immune system

  2. they are DNA from viruses

  3. they aren't bacterial in origin

  4. all of the above

7. The ones, who were excited about the CRISPR's discovery, were:

  1.  biologists

  2.  geneticists

  3.  physicists

  4.  A and B

8. Word "learns" in the line 44, 6th paragraph means:

  1.  determines

  2.  gains awareness

  3.  adapts

  4.  studies

9.  What makes CRISPR better than even our adaptive immune system?

  1.  long history of existence

  2.  immortality

  3.  heritability

  4.  adaptiveness

Questions 10–16

Complete the sentences below. Write NO MORE THAN TWO WORDS from the passage for each answer. Write your answers in boxes 10–16 on your answer sheet.

10.  Vaccination is so effective, because it involves ……….  with a weakened version of a pathogen .

11.  CRISPR adaptive immune system works in a way that seems, at least superficially, superior to ours. But perhaps our ………  is the problem, according to Griffin.

12.  Some microbes write their experience into the genome and pass the information to their……….

13.  Before Darwin, one of the most famous ideas was proposed by a……….   scientist, Lamarck.

14. ……….. are often used to demonstrate Lamarck's hypothesis.

15.   Lamarck's ideas became deeply unpopular as soon as Darwin's ideas………..

16.  No ………. biologist agrees with Lamarck's idea that inherent drive to perfection is the key feature of evolution.

Answers 

Each question correctly answered scores 1 mark. Correct spelling is needed in all answers.

  1. True

  2. False

  3. True

  4. False

  5. Not Given

  6. C

  7. D

  8. B

  9. C

  10. Priming

  11. Biological complexity

  12. Offspring

  13. French

  14. Giraffes

  15. Gained traction

  16. Modern evolutionary

 

Biotechnology không chỉ là một chủ đề thú vị mà còn giúp bạn bổ sung kiến thức khoa học phong phú khi luyện thi Ielts Reading. Hy vọng bộ từ vựng này sẽ hỗ trợ bạn mở rộng vốn từ, nâng cao khả năng đọc hiểu và giúp bạn tự tin đối mặt với bất kỳ bài đọc nào trong kỳ thi. Đừng quên luyện tập thường xuyên và sử dụng từ vựng đúng ngữ cảnh để đạt hiệu quả tốt nhất! Chúc bạn học tốt và sớm đạt mục tiêu Ielts!

| đánh giá
Hotline: 0987810990